Môn Văn Lớp: 9 Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ – Từ nhiều nghĩa (lớp 6) – Từ đồng âm (Lớp 6) – Từ đồng nghĩa (Lớp 6) – Từ trái nghĩa (Lớp 6) – Từ tượng hình, từ

Question

Môn Văn Lớp: 9 Giúp em bài này với ạ: Nêu định nghĩa, và 5 ví dụ
– Từ nhiều nghĩa (lớp 6)
– Từ đồng âm (Lớp 6)
– Từ đồng nghĩa (Lớp 6)
– Từ trái nghĩa (Lớp 6)
– Từ tượng hình, từ tượng thanh (Lớp 8)
– Trường từ vựng (Lớp 8)
– Thành ngữ (lớp 7)
– Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH (Lớp 8)
– Thuật ngữ (Lớp 9)
– Sự phát triển của từ vựng (Lớp 9)
– Trau dồi vốn từ (Lớp 9)
Xin phép mọi người giúp em câu này nhanh em cần gấp ĐẦY ĐỦ! KHÔNG SPAM! No copy trên mạng nha. Em xin cảm ơn mọi người ạ

in progress 0
Kinsley 1 tháng 2022-03-19T14:54:34+00:00 2 Answers 0

Answers ( )

  1. a, Từ nhiều nghĩa : Từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển

    Vd : Ăn uống, ăn nắng, ăn cưới, ăn tiệc, ăn mòn

    b, Từ đồng âm : Những từ có âm đọc giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác nhau, không có liên quan tới nhau

    Vd : Đông đúc – đúc đồng, con bò – bò sát, lồng lộng – lồng đèn, cao cả – cao lớn, bức tranh – tranh đấu

    c, Từ đồng nghĩa : Từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 

    Vd : Thấy – trông, bé – nhỏ, to – lớn, tổ quốc – quốc gia, yêu thương – mến thương

    d, Từ trái nghĩa : Những từ có nghĩa trái ngược nhau  

    Vd : Cao – thấp, siêng năng – lười nhác, to – nhỏ, yêu thương – ganh ghét, đi – đứng

    e, Từ tượng hình : Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật

    Vd : Lừ đừ, lòng khòng, ngoằn ngoèo, thăm thẳm, mênh mông

    Từ tượng thanh : Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người

    Vd : Ồm ồm, oang oang, khúc khích, sằng sặc, hô hố

    f, Trường từ vựng : Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa

    Vd : Nhìn, nếm, thấy, ngẫm, sờ

    g Thành ngữ : Loại cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh

    Vd : Ăn cây nào, rào cây nấy; Ăn cháo đá bát, Thất bại là mẹ thành công; Tất đất, tất vàng; Chị ngã em nâng

    h, Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH : Bố – ba; mẹ – u; heo – lợn; chuột – tý; trái thơm – quả dứa

    i, Thuật ngữ : Những từ biểu thị khái niệm khoa học công nghệ thường sử dụng trong các văn bản công nghệ khoa học

    Vd : Khí úp, xâm thực, lưu lượng, lực, ma sút

    j, Sự phát triển của từ vựng : Điện tử, ti vi, vấn nạn, kinh tế, hội chứng

    k, Trau dồi vốn từ vựng : Ăn ( dùng để nuôi sống cơ thế ), ăn nắng, ăn tiệc, ăn mòn, ăn cưới, ăn nói

    HỌC TỐT NHA !

    #NOCOPY

    @Sâu

  2. Bạn xem hình 

Leave an answer

20:2+1-4x3-12:4 = ? ( )