Môn Văn Lớp: 5 Bài 1: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu. – Danh từ : –
Môn Văn Lớp: 5 Giúp em bài này với ạ: Bài 1: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
– Danh từ : ……………………………………………………………………………………………….
– Động từ: ……………………………………………………………………………………………..
– Tính từ: ……………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tìm và viết lại các tính từ trong câu sau:
a) Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng.
– Tính từ………………………………………………………………………………………
b. Vục mẻ miệng gầu.
– Tính từ………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm chỗ sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng :
a) Bạn Vân đang nấu cơm nước.
b) Bác nông dân đang cày ruộng nương.
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa.
d) Em có một người bạn bè rất thân.
Bài 4: Xác định từ loại của các từ trong các thành ngữ :
– Đi ngược về xuôi.
– Nhìn xa trông rộng.
– Nước chảy bèo trôi.
No copy trên mạng nha. Em xin cảm ơn mọi người ạ
Answers ( )
Bài 1 :
Danh từ : niềm vui , tình yêu
Động từ : vui chơi , yêu thương
Tính từ : vui tươi , đáng yêu
Bài 2 :
a, cao , rộng thẳng
b, mẻ , gầu
Bài 3 :
a, Bạn Vân đang nấu cơm nước
b, Bác nông dân đang cày ruộng nương
c, Mẹ cháu vừa đi chợ búa
d, Em có một người bạn bè rất thân
Sửa thành
a, Bạn Vân đang nấu cơm trưa
b, Bác nông dân đang cày ruộng
c, Mẹ cháu vừa đi chợ về
d, Em có một người bạn rất thân
Bài 4 :
Đi / ngược / về / xuôi
ĐT TT ĐT TT
Nhìn / xa / trông / rộng
ĐT TT ĐT TT
Nứơc / chảy / bèo / trôi
DT ĐT DT ĐT
Nhớ vote + cảm ơn + câu trả lời hay nhất nha
Bài 1:
– Danh từ : niềm vui,tình yêu.
-Động từ : vui chơi, yêu thương.
– Tính từ: đáng yêu,vui tươi.
Bài 2:
a: cao,rộng,thẳng.
b:mẻ,gầu.
Bài 3: Phần sai là chữ in đậm
a) Bạn Vân đang nấu cơm nước
b) Bác nông dân đang cày ruộng nương
c) Mẹ cháu vừa đi chợ búa
d) Em có một người bạn bè rất thân.
Sửa:
a) Bạn Vân đang nấu cơm trưa.
b) Bác nông dân đang cày ruộng lúa.
c) Mẹ cháu vừa đi chợ về.
d) Em có một người bạn rất thân.
Bài 4:
– Đi / ngược / về /xuôi./
ĐT. TT. ĐT. TT
– Nhìn / xa / trông / rộng.
ĐT. TT. ĐT. TT
– Nước / chảy / bèo /trôi.
DT. ĐT. DT. ĐT.
CHÚC BẠN HỌC TỐT^^^
NHỚ VOTE+CTLHN NHÉ!!!????